Mô tả
RT 50/250/13 NABERTHERM Lò nung ống tùy chỉnh góc nghiêng 1300ºC
Đặc trưng của model RT 50/250/13:
– Lò nung ống RT 50/250/13 có nhiệt độ tối đa 1300ºC.
– Thiết kế nhỏ gọn.
– Vỏ kép làm bằng các tấm thép không gỉ kết cấu với quạt làm mát bổ sung để nhiệt độ bề mặt thấp.
– Sử dụng độc quyền vật liệu cách nhiệt mà không cần phân loại theo Quy định EC số 1272/2008 (CLP).
– Hoạt động dọc hoặc ngang có thể điều chỉnh vô hạn.
– Góc có thể điều chỉnh vô hạn từ 0 đến 90.
– Chiều cao làm việc có thể điều chỉnh vô hạn.
– RT 50/250/13 Nabertherm cũng có thể vận hành mà không cần đứng nếu tuân thủ các nguyên tắc an toàn.
– Ống làm việc bằng sứ C 530 bao gồm hai đầu cắm sợi quang để hoạt động trong không khí.
– Cặp nhiệt điện loại S.
– Rơle trạng thái rắn cung cấp cho hoạt động tiếng ồn thấp.
– Dây nóng quấn trực tiếp xung quanh ống làm việc dẫn đến tốc độ tăng nhiệt rất nhanh.
– Hệ thống điều khiển tích hợp trong đế lò.
– Ứng dụng được xác định trong các ràng buộc của hướng dẫn vận hành.
– NTLog Basic cho bộ điều khiển Nabertherm: ghi dữ liệu quá trình bằng ổ USB flash.
– Bộ điều khiển B510 (5 chương trình với mỗi 4 phân đoạn).
– Các lò nung ống Nabertherm nhỏ gọn này được sử dụng khi các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm phải được thực hiện theo chiều ngang, chiều dọc hoặc ở các góc cụ thể. Khả năng định cấu hình góc nghiêng và chiều cao làm việc, và thiết kế nhỏ gọn của chúng, cũng làm cho các lò ống này phù hợp để tích hợp vào các hệ thống quy trình hiện có.
Thông số kỹ thuật của lò nung ống RT 50/250/13:
Model: RT 50/250/13
Hãng: Nabertherm – Đức
Xuất xứ: Đức
– Nhiệt độ tối đa của lò nung ống Nabertherm (ºC): 1300.
– Kích thước bên trong (w*d*h mm): 350*380*740.
– Đường kính ống (mm): 50.
– Chiều dài vùng gia nhiệt (mm): 250.
– Chiều dài ống (mm): 360.
– Công suất RT 50/250/13 NABERTHERM (kW): 1.8.
– Điệp áp : 1-phase.
– Trọng lượng (Kg): 25.
Một số model lò nung ống tham khảo:
Model | RT 50/250/11 | RT 50/250/13 | RT 30/200/15 |
Nhiệt độ tối đa (ºC) | 1100 | 1300 | 1500 |
Kích thước bên ngoài (w*d*h mm) | 350*380*740 | 350*380*740 | 445*475*740 |
Đường kính ống (mm) | 50 | 50 | 30 |
Chiều dài vùng gia nhiệt (mm) | 250 | 250 | 200 |
Chiều dài ống (mm) | 360 | 360 | 360 |
Công suất (kW) | 1,8 | ||
Điệp áp (pha) | 1 pha | ||
Trọng lượng (Kg) | 25 | 25 | 45 |
Lò nung phòng thí nghiệm là gì?
Lò nung ống NABERTHERM là thiết bị gia nhiệt đáp ứng các yêu cầu về kiểm soát nhiệt độ chính xác và đồng nhất nhiệt độ trong phòng thí nghiệm. Nó là thiết bị tiêu chuẩn trong nhiều phòng thí nghiệm và có nhiều ứng dụng. Ví dụ như tro hóa hoặc xử lý nhiệt vật liệu. Lò buồng thí nghiệm thường được gọi là lò múp hay lò nung buồng. Chúng cũng có dạng hình trụ được gọi là lò nung ống.
Khoảng nhiệt độ trong lò nung phòng thí nghiệm là bao nhiêu?
Lò nung trong phòng thí nghiệm có sẵn trong một loạt các nhiệt độ. Nhiệt độ tối đa phụ thuộc vào loại bộ phận làm nóng được sử dụng. Phổ biến nhất là các bộ phận làm nóng dây với nhiệt độ tối đa trong khoảng 1000ºC đến 1200ºC. Lò nung phòng thí nghiệm có thể đạt đến 1600ºC với các bộ phận làm nóng silicon cacbua và 1800ºC với các bộ phận làm nóng chất khử molypden.
Lò nung hoạt động như thế nào?
Lò nung phòng thí nghiệm được thiết kế để gia nhiệt mẫu bên trong buồng lò. Cần nạp mẫu vào lò để xử lý. Người dùng nhập một điểm đặt trong bộ điều khiển lò và nhiệt độ tăng lên tương ứng. Sau khi lò nung nóng lên, mẫu bên trong được nung nóng dần.
Ứng dụng của lò nung phòng thí nghiệm.
Lò nung phòng thí nghiệm có thể được sử dụng cho một loạt các ứng dụng bao gồm tro hóa, xử lý nhiệt vật liệu, ủ, nung, sản xuất ống nano cacbon, tăng trưởng tinh thể, đóng rắn, mất mát khi phân tích đánh lửa, phân tích nhiệt trọng lượng, làm nguội và thiêu kết.
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0365930028 / 0983417510 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.